Hướng dẫn giải UNIT 3 LỚP 10 LANGUAGE - PRONUNCIATION - sách mới
1. Read again the conversation in GETTING STARTED. Circle the words that have the ending sounds /est/, /ənt/, and /eit/.
(Đọc lại đoạn hội thoại ở GETTING STARTED. Khoanh tròn những từ có cụm âm cuối là /est/, /ənt/, và /eit/)
passionate /eit/ (đam mê)
talent /ənt/ (tài năng)
contest /est/ (cuộc thi)
2. a. Listen and repeat.
(Lắng nghe và lặp lại.)
| |
/est/ | best (tốt nhất), contest (cuộc thi), guest (khách), chest (tủ), test (kiểm tra), rest (nghỉ ngơi), crest (đỉnh, chóp) |
/ənt/ | talent (tài năng), moment (hiện tại), achievement (thành tựu), different (khác nhau), parent (bố/ mẹ), present (hiện tại; quà tặng), current (hiện tại) |
/eit/ | educate (giáo dục), late (muộn), rate (tỉ lệ), date (ngày), state (tiểu bang), commemorate (kỷ niệm), debate (tranh đấu) |
b. Listen and write down the words you hear.
(Lắng nghe và viết lại những từ bạn nghe được.)
Đáp án:
commemorate (kỷ niệm)
best (tốt nhất)
talent (tài năng)
different (khác nhau)
guest (khách)
date (ngày)
test (kiểm tra)
achievement (thành tựu)
parent (bố/ mẹ)
3. Can you write down one more word for each ending above?
(Bạn có thể viết ra thêm một từ nữa có phần đuôi như trên không?)
/ent/: request (yêu cầu)
/eit/: penetrate (xuyên qua)
/ənt/: development (sự phát triển)