![]() tiếng anh lớp 3Chương trình tiếng Anh lớp 3 của TiếngAnh123.com được xây dựng dựa trên bộ sách Tiếng Anh 3 của Nhà xuất bản Giáo dục. Chương trình được giảng dạy hoàn toàn bởi các giáo viên bản ngữ người Mỹ và giáo viên giỏi người Việt của Tiếng Anh 123 với những video hấp dẫn, bài tập sinh động giúp các em học và hiểu bài nhanh hơn.
Cô Renee Myers
Cô Vũ Minh Thương
Cô Nguyễn Mai Anh
Thầy Nick Veinot
Chương trình học xoay quanh 4 chủ điểm giao tiếp gần gũi với học sinh, gồm: Bạn Bè, Trường Học, Gia Đình và Thế Giới Xung Quanh. Mỗi chủ điểm được chia thành 5 đơn vị bài học (Unit). Sau 5 đơn vị bài học là một bài ôn tập (Review) tập trung vào các kỹ năng giao tiếp (nghe, nói, đọc, viết) và kiến thức ngôn ngữ cơ bản (ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp). Sau 10 đơn vị bài học là một bài Kiểm tra cuối kỳ (End-of-term test) giúp ôn tập và đánh giá kiến thức học sinh. Trong mỗi đơn vị bài học gồm 3 phần: Vocabulary (Từ Vựng) gồm các video dạy các từ hoặc cụm từ cần thiết cho bài học; Lecture (Bài Giảng) gồm các video có cả giáo viên Việt Nam và nước ngoài dạy về các kiến thức ngữ pháp của bài học, ngoài ra có thể có thêm phần bài tập củng cố; Phonics (Học về Âm) gồm 2 video dạy về phát âm của chữ cái và 1 phần bài tập thực hành. Tổng điểm:
0
25220
Tiến trình hoàn thành: 0%
Phần 1: Bạn bè1
Unit 1: HelloBài 1: Xin chào
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề nói lời chào và tạm biệt
(Từ vựng: hello, hi, nice to meet you, goodbye, bye, bye-bye)
Chủ đề hỏi thăm sức khỏe
(Từ vựng: fine, thanks, thank you, how are you)
LECTURE - Bài giảng
2
Unit 2: What's your name?Bài 2: Tên bạn là gì?
3
Unit 3: This is Minnie.Bài 3: Đây là Minnie.
4
Unit 4: How old are you?Bài 4: Bạn bao nhiêu tuổi?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề hỏi tuổi
(Từ vựng: who, how old, year old, he, she)
Các số đếm từ 1 đến 5
(Từ vựng: one, two, three, four, five)
Các số đếm từ 6 đến 10
(Từ vựng: six, seven, eight, nine, ten)
5
Unit 5: Are they your friends?Bài 5: Họ có phải là bạn của cậu không?
6
Review 1Bài ôn tập số 1
Ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề bạn bè.
vào làm bài
Phần 2: Trường học7
Unit 6: Stand up!Bài 6: Hãy đứng lên!
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề lời chỉ dẫn trong lớp học
(Từ vựng: stand up, sit down, open, close, come in, go out)
Chủ đề lời chỉ dẫn trong lớp học (tiếp)
(Từ vựng: look, put your hand up, answer, say it aloud, repeat after me)
Chủ đề lời chỉ dẫn trong lớp học (tiếp)
(Từ vựng: speak, write, be quite, come here, talk to your friend)
8
Unit 7: That's my school.Bài 7: Đó là trường học của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề cơ sở vật chất trong trường học
(Từ vựng: school, room, classroom, library, gym, playground)
Chủ đề các tính từ miêu tả trường học
(Từ vựng: big, large, small, new, old, beautiful, nice)
9
Unit 8: This is my pen.Bài 8: Đây là bút của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ dùng học tập
(Từ vựng: pen, pencil, rubber, pencil sharpener, pencil case, school bag)
Chủ đề các đồ dùng học tập (tiếp)
(Từ vựng: notebook, ruler, short, long, these, those)
10
Unit 9: What color is it?Bài 9: Cái đó có màu gì?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các màu sắc
(Từ vựng: color, red, yellow, blue, purple, brown)
Chủ đề các màu sắc (tiếp)
(Từ vựng: pink, orange, green, black, white)
Chủ đề cơ sở vật chất trong trường học
(Từ vựng: table, desk, chair, box, bookcase)
11
Unit 10: What do you do at break time?Bài 10: Bạn làm gì vào giờ nghỉ giải lao?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các hoạt động giờ giải lao
(Từ vựng: break time, play, football, badminton, basketball, table tennis)
Chủ đề các hoạt động giờ giải lao (tiếp)
(Từ vựng: like, chess, skating, hide-and-seek, blind man’s bluff)
12
Review 2Bài ôn tập số 2
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề trường học.
vào làm bài
13
End of term test 1Bài kiểm tra cuối kỳ số 1
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh về về chủ đề bạn bè và trường học.
vào làm bài
Phần 3: Gia Đình14
Unit 11: This is my family.Bài 11: Đây là gia đình của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các thành viên trong gia đình
(Từ vựng: mother, father, parents, family, photo)
Chủ đề các thành viên trong gia đình (tiếp)
(Từ vựng: grandmother, grandfather, daughter, son, sister, brother)
Chủ đề các thành viên trong gia đình (tiếp)
(Từ vựng: woman, man, young, old, happy)
15
Unit 12: This is my house.Bài 12: Đây là ngôi nhà của mình.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các phòng trong ngôi nhà
(Từ vựng: house, living room, bathroom, bedroom, dining room)
Chủ đề các bộ phận của ngôi nhà
(Từ vựng: gate, yard, garage, kitchen)
Chủ đề các bộ phận của ngôi nhà (tiếp)
(Từ vựng: over there, fence, garden, tree, pond)
16
Unit 13: Where's my book?Bài 13: Sách của mình đâu rồi?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ vật trong nhà
(Từ vựng: ball, bed, chair, coat, picture, poster)
Chủ đề vị trí của các đồ vật trong nhà
(Từ vựng: here, there, on, under, in front of, behind, next to, near)
17
Unit 14: Are there any posters in the room?Bài 14: Có tấm áp phích nào trong phòng không?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ vật trong phòng
(Từ vựng: TV, sofa, fan, map, cupboard, wardrobe)
Chủ đề các đồ vật trong phòng (tiếp)
(Từ vựng: cup, lamp, door, window, mirror, how many, count)
18
Unit 15: Do you have any toys?Bài 15: Bạn có món đồ chơi nào không?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các đồ chơi
(Từ vựng: car, plane, ship, robot, puzzle)
Chủ đề các đồ chơi (tiếp)
(Từ vựng: yo-yo, doll, teddy bear, kite, many)
19
Review 3Bài ôn tập số 3
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề gia đình.
vào làm bài
Phần 4: Thế Giới Xung Quanh20
Unit 16: Do you have any pets?Bài 16: Bạn có con thú cưng nào không?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các vật nuôi trong nhà
(Từ vựng: pet, parrot, rabbit, goldfish, tortoise)
Chủ đề các vật nuôi trong nhà (tiếp)
(Từ vựng: cute, keep, cage, fish tank, flower pot)
21
Unit 17: What toys do you like?Bài 17: Bạn thích món đồ chơi nào?
22
Unit 18: What are you doing?Bài 18: Bạn đang làm gì vậy?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các hoạt động
(Bé được học và thực hành với giáo viên NGƯỜI MỸ trong bài học về các từ tiếng Anh chỉ hoạt động. Bé cũng được ôn tập lại từ vựng vừa học bằng các trò chơi đa dạng và hấp dẫn ở dưới bài học.)
Chủ đề các hoạt động (tiếp)
(Từ vựng: listen to music, draw a picture, play the piano, watch TV, do homework)
23
Unit 19: They're in the park.Bài 19: Họ ở trong công viên.
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các hoạt động ngoài trời
(Từ vựng: park, cycle, fly kites, skate, skip)
Chủ đề các tính từ miêu tả thời tiết
(Từ vựng: today, weather, great, fine, bad)
Chủ đề các tính từ miêu tả thời tiết (tiếp)
(Từ vựng: sunny, rainy, cloudy, windy, stormy, snowy)
24
Unit 20: Where's Sa Pa?Bài 20: Sa Pa là ở đâu?
VOCABULARY - Từ vựng
Chủ đề các địa điểm
(Từ vựng: city, island, north, south, central)
Chủ đề địa điểm khoảng cách
(Từ vựng: bay, water puppet theatre, near, far)
25
Review 4Bài ôn tập số 4
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh của 5 bài học thuộc chủ đề thế giới xung quanh.
vào làm bài
26
End of term test 2Bài kiểm tra cuối kỳ số 2
Bé được ôn tập và kiểm tra từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh sau 20 bài học của sách giáo khoa.
vào làm bài
|