Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 024 73 080 123 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Unit 8 - A family reunion Một cuộc xum họp gia đình
Trong bài này chúng ta sẽ học cách sử dụng Who để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người và dùng What colour để hỏi về màu sắc.
Vocabulary - từ vựng
Expressions - Cách diễn đạt
Come in.
vào đi, mời vào
ai đó, ai đấy?
là tôi, tôi đây.
Đây là vợ tôi
Chào (một cách lịch sự, trang trọng khi gặp
nhau lần đâu tiên)
Đây là một điều ngạc
nhiên thật thú vị!
Who's that?
It's me.
This is my wife.
How do you do?
This is a nice surprise!
People's names - Tên người
Bardot
Clark
Elizabeth
Martin
McCartney
Prim
Turner
Jimmy
Kevin
Paul
Tom
How English people greet each others? Người Anh chào nhau như thế nào?
, Mr. Martin Paul, Miss.
Prim
Bác sĩ Clark
- Cách gọi tân mật (chỉ gọi tên)
E.g. Jimmy, Tom, Mary, Ethel
- Cách gọi trang trọng dùng Ms./Mr./Mrs./Miss. + họ hoặc cả họ và tên.
E.g. Mrs. Turner
- Một cách gọi trang trọng khác là gọi học vị hay chức vị + họ hoặc họ và tên.
E.g. Dr. Clark
Captain Adams.
Geographical names - Tên địa danh
Ireland
Scotland
Wales
West Germany
nước Ailen
nước Xcốtlen
xứ Wales
Tây Đức
Listening

Mời bạn nghe đoạn hội thoại sau:
Mrs. Turner Who's that? Who's that?
Tom It's me... Tom.
Mrs. Turner Tom?
Tom Yes, Tom... your grandson, ... from Canada!
Mrs. Turner Oh, Tom! Come in!
Tom This is my wife, Mary.
Mrs. Turner Oh, how do you do?
Tom ... and these are our children, Jimmy and Ethel.
Mrs. Turner Hello, Jimmy. Hello, Ethel. Well, this is a nice surprise!
Look at Mrs. Turner. Her skirt's black.
Her blouse is white.
Look at Tom. His jacket's brown. His trousers are grey.
Look at Mary. Her dress is pink. Her shoes are orange.
Look at Jimmy. His shirt's red. His shorts are green.
Look at Ethel. Her T-shirt's yellow. Her jeans are blue.
Grammar - Ngữ Pháp
Who + be + subject?
Who + be + subject? Được dùng để hỏi về tên, diện mạo hay chức năng của một hay nhiều người.
Hãy xem bảng ví dụ dưới đây. Chú ý cách sử dụng to be ở dạng số it và số nhiều biến đổi theo từng đại từ (PRONOUN).
subject
Subject
be
Pronoun/noun
this? Ai đây?
that? Ai đó?
It
is
Ethel. Là Ethel đây.
me. Là tôi đây.
What colour + be + subject? dùng để hỏi về màu sắc.
is
your car? Xe của bạn màu gì.
the T. shirts? Những cái áo cộc tay đó màu gì?
Note
eans, shorts, trousers là danh từ luôn ở dạng số nhiều nên to be đi cùng cũng ở dạng số nhiều (are).
Quần âu của tôi màu vàng.
Quần bò của bạn màu xanh da trời.
Đôi giày của bạn màu gì?
*Chúng
màu nâu
E.g.
My trousers are yellow.
Your jeans are blue.
What colour are your shoes?
They're brown.
Summary - Tổng kết
's this?
's that?
Mary. She's a doctor.
What colour
is it?
are they?
It's
They're
yellow.