Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 024 73 080 123 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Unit 5 - I'M COLD. Tôi lạnh
VocabularyTrong bài 4 chúng ta đã được học tính từ chỉ thị (this, that, these, those), tính từ sở hữu (my, your, his, her,...).
Trong bài này các bạn được học cách sử dụng tính từ miêu tả.
People's names
Last name
First name
Female
Cooper
Freezer
King
Loot
Parker
Penny
Spence
West
Wilson
Fred
Joe
Steve
Listening

Mời bạn nghe bài hội thoại sau:
B. Are you?
A. Yes, I am.
B. Oh, I'm not. I'm hot!
Grammar
Descriptive Adjectives - Tính từ miêu tả
Tính từ miêu tả (Descriptive Adjectives) được dùng để miêu tả tính chất, tình trạng hoặc phẩm chất của một danh từ hay đại từ.
Ngôi nhà này là nhà của tôi.
Cô ấy đẹp
Tính từ (adjective) là từ miêu tả danh từ hay đại từ.
Tính từ miêu tả danh từ thường đứng trước danh từ.
E.g. Ví dụ:
This house is my house.
Tính từ (adjective) là từ miêu tả đại từ thường đứng sau động từ to be
E.g.
She is nice.
Descriptive Adjective có thể miêu tả cả danh từ và đại từ. Vậy nó có thể đứng sau động từ to be hoặc đứng trước danh từ.
- Cô ấy cao
- Cô ấy là một cô gái cao
E.g.
She is tall.
(tall miêu tả đại từ she nên nó đứng sau động từ is (là động từ to be chia với ngôi she))
She is a tall girl.
(tall miêu tả danh từ girl nên nó đứng trước danh từ girl)
Trong bài này, Descriptive Adjective được sử dụng miêu tả đại từ nên nó đi sau động từ to be.
- Cô ấy giầu có
Chú ý vị trí của to be và Descriptive Adjective trong những câu sau:
Trong câu khẳng định, dùng Pronoun (đại từ) + to be + adjective (tính từ)
E.g.
She is rich.
Trong câu phủ định, dùng Pronoun (đại từ) + to be not+ adjective (tính từ)
- Cô ấy không giầu
- Cô ấy có giầu không?
E.g.
She's not rich.
Trong câu hỏi dùng đảo to be lên trước pronoun (đại từ) + adjective (tính từ) E.g.
Is she rich?
Để trả lời có, sử dụng Yes, + pronoun (đại từ) + to be.
- Vâng, cô ấy giầu
- Không, cô ấy không giầu
E.g.
Yes, she is.
Để trả lời không, sử dụng No, + pronoun (đại từ) + to be not.
E.g.
No, she isn't.
Language Summary (Tổng kết)
am
hot.
old.
tired.
hungry.
thirsty.
She
It
is
We
You
You
They
are
am not.
hot.
old.
tired.
hungry.
thirsty.
She
It
isn't.
is not.
We
You
You
They
aren't.
are not.
Am
old?
hot?
cold?
tired?
hungry? thirsty?
Yes,
No,
she
it
it
she
it
we
we
they
you
we
they
you
we
they