![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Bài học trước
Bài học sau
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Noun + preposition (Danh từ kèm giới từ)
Lý thuyết
1. Danh từ + for …
- a demand for/ a need for…: nhu cầu/ cần ...
- The firm closed down because there wasn’t enough demand for its product.
Hãng đó đã đóng cửa vì không có đủ nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của họ.
- There's no need for you to try to win an argument with him.
Bạn không cần phải cãi thắng anh ta.
- a reason for…:
The reason for the disaster was engine failure, not human error.
Lý do của thảm họa đó là lỗi của động cơ, không phải là sai lầm của con người.
2. Danh từ + of …
- a cause of…:
- Nobody knows what the cause of the explosion was.
Không ai biết nguyên nhân vụ nổ là gì.
- a photograph/ a picture/ a map/ a plan/ a drawing (v.v…) of…:
- My parents took lots of photographs of flowers.
Bố mẹ mình chụp rất nhiều ảnh hoa.
- This is a map of the resort.
Đây là bản đồ của khu nghỉ dưỡng.
- an advantage/a disadvantage of…:
- The advantage of living in the big city is that you are easy to find a job.
Điều có lợi của việc sống ở thành phố là bạn dễ dàng tìm được 1 công việc.
- Nhưng ta thường nói: “there is an advantages in (hoặc to) doing something”
- There are many advantages in (hoặc to) living in a big city.
Có nhiều điều có lợi khi sống ở thành phố lớn.
3. Danh từ + in…
an increase/ a decrease/ a rise/ a fall in (prices, v.v…):
- There has been a big increase in the cost of living.
Có sự gia tăng lớn về chi phí sinh hoạt.
- Last month, there was a big fall in food prices.
Tháng trước có một sự giảm mạnh về giá thực phẩm.
4. Danh từ + to…
- damage to…:
- Smoking can cause permanent damage to one's health.
Hút thuốc lá gây ra tổn thương vĩnh viễn cho sức khỏe người đó.
- an invitation to… (a party/a wedding v.v…):
- Did you get an invitation to the party?
Bạn có nhận được giấy mời dự tiệc không?
- a solution to (a problem)/ a key to (a door)/ an answer to (a question)/ a reply to (a letter)/ a reaction to…:
- Do you think we’ll find a solution to the problem? (không nói “a solution of the problem”)
Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề không?
- I was surprised at her reply to my letter.
Tôi ngạc nhiên trước phản hồi của cô ấy với lá thư của tôi.
- an attitude to… (hay TOWARDS…):
I don't like his attitude to others. (hay His attitude towards others…).
Tôi không thích thái độ của anh ta với người khác.
5. Danh từ + with…/between…
a relationship/ a connection/ contact WITH…:
- I have a good relationship with her.
Tôi có mối quan hệ tốt đẹp với cô ấy.
- She is wanted for questioning in connection with the disappearance of their child.
Cô ấy bị gọi để hỏi cung liên quan tới vụ mất tích của con họ.
Nhưng: a relationship/a connection/contact/ a difference between + hai vật/ hai người.
- There is no connection between the two thieves.
Không có sự liên quan giữa hai tên trộm.
- There are some differences between COVID-19 and flu.
Có một số khác biệt giữa COVID-19 and cảm cúm thông thường.
Bài tập luyện tập
Bài tập 1
Bạn hãy click vào nút "Start" để bắt đầu làm bài!
loading...
Bài tập 2
Bạn hãy click vào nút "Start" để bắt đầu làm bài!
loading...