![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Bài học trước
Bài học sau
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
in, at, on - Các cách dùng khác
Lý thuyết
1. in
in the rain/ in the sun/ in the shade/ in the dark/ in bad weather ...
She went out in the rain.
(Cô ấy ra ngoài khi trời đang mưa.)
She dried her hair in the sun.
(Cô ấy hong khô tóc dưới nắng.)
We sat down in the shade of the tree.
(Chúng tôi ngồi dưới bóng cây.)
Some animals can see in the dark.
(Một số loài động vật có thể nhìn được trong bóng tối.)
I'm not going out in bad weather!
(Mình sẽ không ra ngoài khi thời thiết xấu đâu!)
in + tên nước, in + đơn vị tiền tệ ...
What does this word mean in Spanish?
(Từ này trong tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?)
He wanted to be paid in dollars.
(Anh ta muốn được trả bằng tiền đô.)
(be/fall) in love (with sb)
I think I'm falling in love with her.
(Tôi nghĩ tôi đang yêu cô ấy.)
in a (good/bad) mood
I'm in a good mood today.
(Hôm nay tâm trạng của mình rất tốt.)
in (my) opinion
In my opinion, your behaviour is unacceptable.
(Theo quan điểm của tôi, cách hành xử của anh là không thể chấp nhận được.)
2. on
on TV/ on television
What's on TV tonight?
(Tối nay trên ti vi có gì?)
on the radio
My favourite song was playing on the radio.
(Bài hát yêu thích của tôi đang được phát trên đài.)
on the phone
They talked on the phone for half an hour.
(Họ nói chuyện điện thoại nửa tiếng đồng hồ.)
on fire
Their house is on fire.
(Nhà của họ đang bốc cháy.)
on purpose
I didn't do it on purpose - it was an accident.
(Tôi không cố tình làm thế - đó chỉ là tai nạn thôi.)
on the whole
On the whole, it's not my fault.
(Nói tóm lại, đó không phải lỗi của tôi.)
3. on holiday/ on a trip
(be/go) on holiday/ on vacation
We'll go on holiday in Thailand next June.
(Chúng tôi sẽ đi nghỉ ở Thái Lan vào tháng 6 tới.)
(be/go) on a trip/ on a tour/ on a cruise...
We are going on a tour of the city this afternoon.
(Chiều nay chúng tôi sẽ đi 1 vòng quanh thành phố.)
(be/go to a place) on business
I have to go to India on business.
(Tôi phải đi Ấn Độ công tác.)
(be/go) on strike
Hundreds of Grab partners went on strike in Hanoi on Monday morning.
(Hàng trăm đối tác của Grab đã đình công ở Hà Nội vào sáng thứ Hai.)
(be/go) on a diet
I'm on a diet.
(Mình đang ăn kiêng.)
Chúng ta cũng có thể nói "go somewhere for a holiday".
We went to Bali island for a holiday last summer.
(Mùa hè năm ngoái chúng tôi đã đi nghỉ ở đảo Bali.)
4. at the age of ...
at the age of
She became a teacher at the age of 23.
(Cô ấy trở thành giáo viên ở độ tuổi 23.)
at a speed of
He drove at a speed of 70 km per hour.
(Anh ấy lái xe với tốc độ 70 km/h.)
at 80 km an hour
The truck was travelling at 80 km an hour.
(Chiếc xe tải chạy với vận tốc 80km/h.)
at an altitude of
We're flying at an altitude of 30,000 feet.
(Chúng tôi đang bay ở độ cao 30 nghìn feet so với mực nước biển.)
at 100 degrees
Water boils at 100 degrees Celcius.
(Nước sôi ở 100 °C.)
Bài tập luyện tập
Bài tập 1
Bạn hãy click vào nút "Start" để bắt đầu làm bài!
loading...
Bài tập 2
Bạn hãy click vào nút "Start" để bắt đầu làm bài!
loading...