![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Bài học trước
Bài học sau
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Much, many, little, few, a lot, plenty
Lý thuyết
1. Ta dùng much và little với các danh từ không đếm được:
much time much luck
little energy little money
- many và few được dùng với các danh từ số nhiều:
many friends many people
few cars few countries
2. Ta dùng "a lot of/ lots of/ plenty of" với các danh từ không đếm được và các danh từ số nhiều (uncountable and plural nouns).
a lot of luck lots of time
plenty of money a lot of friends
lots of people plenty of ideas
Plenty = nhiều hơn cần thiết:
- Come in, please. We’ve got plenty of space.
(Vào đi. Chúng tôi có dư chỗ trống.)
- I’ve had plenty to eat. I don’t want any more.
(Tôi đã ăn quá nhiều rồi. Tôi không muốn ăn thêm nữa.)
3. Trong tiếng Anh đàm thoại, much ít được dùng trong các câu khẳng định:
- We spent a lot of time. (không dùng ‘We spent much time’)
Chúng tôi đã lãng phí nhiều thời gian.
- He goes out a lot. (không dùng ‘He goes out much’)
Anh ấy hay đi chơi lắm.
* Lưu ý rằng chúng ta dùng too much, too many, as much trong các câu khẳng định:
- You ate too much chocolate.
Con đã ăn quá nhiều sô cô la.
- Ta dùng many, a lot of trong hầu hết các loại câu:
- Do you visit many places? (hay Do you visit a lot of places?)
Bạn có thăm quan nhiều nơi không?
- We didn’t spend much money. (hay We didn’t spend a lot of money.)
Chúng ta đã không tiêu hết nhiều tiền.
- Chúng ta thường dùng many years/ many weeks/ many days... (thay vì dùng a lot of)
- He died for many years. ( not usually a lot of years.)
Anh ta mất nhiều năm rồi.
4. Little = not much (không nhiều, một chút), few = not many (không nhiều, một vài):
- We must be quick. There is little time. (= not much, not enough time)
Chúng ta phải nhanh lên, còn ít thời gian lắm.
- He isn’t friendly. He has few friends. (=not many, not enough friends)
Anh ấy không thân thiện lắm. Anh ấy có ít bạn bè.
* Bạn có thể nói very little và very few:
There is very little time.
Còn rất ít thời gian.
He has very few friends.
Anh ấy có rất ít bạn bè.
5. A little = một chút, một lượng ít, A few: một số nhỏ, một vài
- Let’s buy some popcorn. We’re got a little time before the film starts.
Hãy mua một chút bỏng ngô. Chúng ta còn chút thời gian trước khi phim bắt đầu.
(a little time = chút thời gian, đủ để mua bỏng ngô)
- “Do you speak Chinese?” “A little.” (so we can talk a bit)
“Bạn nói được tiếng Trung không?” “Một chút ít thôi”.
- I am a newcomer but I have a few friends.
Tôi là người mới đến nhưng tôi có 1 vài người bạn.
(a few friends = không nhiều, nhưng đủ để giao lưu, vui chơi)
- “When did you last see Tom?” “A few days ago.” (=some days ago)
“Anh gặp Tom lần cuối khi nào?” “Mấy hôm trước.”
6 So sánh: Little vs A little, Few vs A few
- He has little money. That's not engough for him to buy a pizza.
Anh ấy có chút tiền. Không đủ để anh ấy mua 1 chiếc bánh pizza.
- He has a little money to buy something to eat.
Anh ấy có một ít tiền để mua cái gì đó để ăn.
- She can speak few words, so it is difficult for her to study abroad.
Cô ấy nói được vài từ, vì vậy rất khó để du học.
- He is happy beacuse her daughter can speak a few words.
Anh ấy rất vui vì con gái anh ấy có thể nói được vài từ rồi.
* Lưu ý rằng only a little và only a few có nghĩa phủ định:
- We must be quick. We’ve only got a little time.
Chúng ta cần phải khẩn trương. Chúng ta chỉ có ít thời gian.
The hotel was very small. There were only a few rooms.
Khách sạn rất nhỏ. Ở đó chỉ có vài phòng.
Bài tập luyện tập
Bài tập 1
Bạn hãy click vào nút "Start" để bắt đầu làm bài!
loading...
Bài tập 2
Bạn hãy click vào nút "Start" để bắt đầu làm bài!
loading...