![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Bài học trước
Bài học sau
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 024 73 080 123 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Sports Fishing
Sports Fishing
While sports fishing off the Florida coast, a tourist capsized his boat. He could swim, but his fear of alligators kept him clinging to the overturned craft. Spotting and old beachcomber standing on the shore, the tourist shouted,"Are there any gators around here?!"
"No," the man hollered back, "they ain't been around for years!"
Feeling safe, the tourist started swimming leisurely toward the shore.
About halfway there he asked the guy,"How'd you get rid of the gators?"
"We did nothing," the beachcomber said. "The sharks got them."
Nghe cả bài:
Grammar notes:
- sports fishing: câu cá thể thao
là một hình thức câu cá giải trí mà phần thưởng chính là thách thức của việc tìm kiếm và câu được con cá hơn là giá trị về độ ngon hay về tài chính của phần thịt con cá đó.
- beachcomber: người đi học bờ biển để tìm kiếm những thứ có giá trị, hoặc những thứ họ thích.
Spotting and old beachcomber standing on the shore...