![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Bài học trước
Bài học sau
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 024 73 080 123 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
(Dave) Family vacations are all about fun. Relaxing, spending quality time getting to know each other. First we're gonna need to set some rules.
Dave, come on. "Rules" is my middle name.
I'm the king of the world! Woo-hoo!
Seriously?
No, I am. Your staying here. I have to go apologize for everything Alvin did.
This is so not fair!
(Theodore) He's been driving me crazy, a lot longer than he's been driving you crazy.
(Alvin) Hey Dave!
Alvin!
Al-vin!
I'm going to puke.
Grammar Note :
Set rule: in " First we're gonna need to set some rules": Đề, đặt ra quy định, luật lệ.
Ví dụ thêm: To ensure that everything is under control, we must set some rules. (Để đảm bảo mọi thứ trong vòng kiểm soát, chúng ta cần phải đề ra một số luật lệ.)
Get to know: in " Family vacations are all about fun. Relaxing, spending quality time getting to know each other." : làm quen, tìm hiểu để biết/ hiểu về nhau hơn.
Ví dụ thêm: We encourage new members to post a short introduction of themselves in this forum category in order that everyone can get to know each other better. (Chúng tôi khuyến khích các thành viên mới viết đôi lời giới thiệu về họ trên mục này của diễn đàn qua đó mọi người có thể hiểu về nhau hơn.)