![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Bài học trước
Bài học sau
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 024 73 080 123 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Bài học VIP
Hangover Part II (2011)
Hey everybody, here are some fun facts.
The population of Thailand is 63 million people.
It is twice the size of Wyoming.
None of you know Stu like I do.
I can't even tell you what we've been through, 'cause we made a pact.
What I can tell you is this.
This is not Stu's first marriage
There was a whore in Las Vegas, a couple of years ago,
Time's up. Time's up. You can sit down bud.
Come have a drink with me and the guys.
Go, and do me a favor. Take my little brother Teddy with you.
That is a great idea. Bring the kid.
Alright, one drink.
You did it, buddy.
Sure did.
Cheers.
What the hell happened?
Your hair is gone. No, up.
Now I'm scared.
Stu, come on, get up, we got a situa...
Where are we?
You're gonna freak out, but it's gonna be okay.
What? Is it my teeth?
This is a real tattoo!
Alan, what did you do? Did you roofie me?
I didn't do anything.
Oh, jeez
Oh, it's a monkey.
Where are you guys?
I don't know. We woke up in some city.
Is Teddy with you? They've been looking for him all morning.
I can't believe this is happening again.
Laura's little brother is lost.
We are not going back without Teddy.
Ha-ha, who love to party.
All I wanted was a bachelor brunch.
Chow? What are you doing here?
What is 1+1?
We had a sick night, bitches.
Check your pockets. There might be clues.
Cheng Mei Monastery. I don't remember any of this.
What is this? A P.F. Changs?
Where the hell are you?
We're in Bangkok.
Holla. Prepare to get squalla.
Pull that monkey in!
He's so strong!
Hold on, gay boys!
Oh my word!
What is going on?
Hey guys, check it out.
Alan, Cut it out.
When a monkey nibbles on the weiner, it's funny in any language
Sentence Explanation:
1. You're gonna freak out, but it's gonna be okay.
Trong câu trên:
- You're: đây là dạng viết tắt của "You are", động từ "to be" được chia là "are" ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn đối với chủ ngữ là số nhiều hoặc đại từ nhân xưng ngôi thứ ba số nhiều (we, you, they".
- be gonna: đây là dạng viết tắt của "be going to", nghĩa là "sẽ làm gì", dùng để diễn tả một kế hoạch dự định làm trong tương lai của người nói, cấu trúc viết tắt này thường được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày.
- freak out: cụm này có nghĩa là "sốc, sợ hãi", từ này là tiếng lóng tiếng Anh, được sử dụng nhiều trong giao tiếp hàng ngày.
- okay: từ này cùng nghĩa và phát âm cũng tương tự như "OK", từ này có nghĩa là "được, tốt, ổn"
Vậy câu 1 có nghĩa là: Cậu sẽ sợ hãi nhưng sẽ sớm ổn thôi.
2. Is Teddy with you? They've been looking for him all morning.
Trong câu trên:
- Is Teddy with you? Đây là dạng câu hỏi nghi vấn (Trả lời Yes/ No) với động từ "to be", quy tắc tạo câu hỏi nghi vấn với động từ "to be" đơn giản chỉ bằng cách đảo động từ "to be" lên trước chủ ngữ của câu. "with" là giới từ, nghĩa là "với ai/ cái gì"
- Have/ Has been V.ing: cấu trúc này là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài liên tục đến hiện tại và tương lai).
- look for: khi động từ "look"đi với giới từ "for" thì có nghĩa là "tìm kiếm", bằng nghĩa với từ "search"
- all morning: all- tất cả, morning- buổi sáng, cả cụm có nghĩa "cả buổi sáng"
Vậy câu trên có nghĩa là: Teddy có ở với anh không? Họ đã tìm cậu bé suốt cả sáng rồi.