|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 024 73 080 123 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Describing things - Part 1
Warm up: Các bạn hãy xem những miêu tả một số đồ vật và lựa chọn đáp án đúng nhất nhé.
loading...
/pɪŋk/
màu hồng
/waɪt/
màu trắng
/red/
màu đỏ
/ɡreɪ/
màu xám
/ˈɑːrɪndʒ/
màu cam
/braʊn/
màu nâu
/ˈjeloʊ/
màu vàng
/ɡriːn/
màu xanh lá cây
/bluː/
xanh da trời/ nước biển
/ˈsɪlvər/
màu bạc
/ˈpɜːrpl/
màu tím
/trænsˈpærənt/
trong suốt
/blæk/
màu đen
/raʊnd/
hình tròn
/ˈoʊvl/
hình ô van
/skwer/
hình vuông
/ˈsfɪrɪkl/
hình cầu
/traɪˈæŋɡjələr/
hình tam giác
/rekˈtæŋɡjələr/
hình chữ nhật
/ˈdʒaɪənt/
khổng lồ
/waɪd/
rộng
/hjuːdʒ/
to lớn
/diːp/
sâu
/lɑːrdʒ/
rộng, lớn
/haɪ/
cao
/bɪɡ/
to
/lɑːŋ/
dài
/smɔːl/
nhỏ, bé
/ʃɔːrt/
thấp, ngắn
/ˈtaɪni/
bé xíu
/ˈeɪnʃənt/
cổ xưa
/nuː/
mới
/oʊld/
cũ, cổ
/ˈmɑːdərn/
hiện đại
/ˈhevi/
nặng
/laɪt/
nhẹ
GAME luyện tập
Bạn hãy nghe audio và viết lại từ đó rồi "CHECK" kết quả:
+ Nếu đúng bạn được 10 điểm và chuyển sang câu tiếp theo
+ Nếu sai bạn phải làm lại cho đến khi đúng với đáp án của đề bài
+ Bạn có thể nhấn "ANSWER" để xem đáp án và đi tiếp câu sau, đồng nghĩa bạn sẽ mất 10 điểm.
loading...
- Cách miêu tả đồ vật với 1 tính từ:
Or
It is a(n)/ They are + Adjective + Noun(s).
E.g.
+ It is a black table. (Đó là một cái bàn màu đen.)+ The apple is red. (Quả táo màu đỏ.)
+ These shirts are blue. (Những cái áo sơ mi này màu xanh da trời.)
- Với 2 tính từ trở lên (thường chúng ta chỉ dùng tối đa 3 tính từ khi miêu tả): ta sắp xếp thứ tự của tính từ như sau:
(OSASCOMP – Ông Sơn Ăn Sáng Cơm Phở)
E.g.
+ The apple is big and red. (Quả táo to và đỏ.) (size - color)
+ It is a new, white T-shirt. (Đó là một chiếc áo phông mới màu trắng.) (age - color)
+ They are ugly and old blue shirts. (Đó là những chiếc áo sơ mi xấu xí, cũ kỹ màu xanh da trời.) (opinion - age - color)
- So sánh bằng:
E.g.+ Cấu so sánh bằng với tính từ là: To be + as + adj + as
+ Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so (informal English).
+ My house is as new as his. (Nhà của tôi cũng mới như nhà của anh ấy vậy.)
+ This bag isn't as/ so big as that one. (Cái túi này không to bằng cái túi kia.)