Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh hay được sử dụng nhất!
![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
386. anything: là đại từ bất định thường dùng trong câu nghi vấn hoặc phủ định.
388.brought: là dạng quá khứ của động từ "bring". Ta có các cấu trúc với "to bring":
- bring sb/st with sb: mang theo ai, cái gì. Ví dụ: I bring my umbrella with me. (Tôi mang theo ô).
- bring sb/st to swhere: mang ai, cái gì tới đâu. Ví dụ: He will bring his wife to the company. (Anh ta sẽ mang vợ tới công ty).
387. Một số mẫu câu phổ biến với "control":
- gain control: dành được sự kiểm soát. Ví dụ: He intends to gain control of the city. (Ông ta dự định dành quyền kiểm soát thành phố).
- lose control: mất kiểm soát. Ví dụ: It is not good to lose control in your situation. (Mất kiểm soát trong hoàn cảnh của bạn là không tốt).
- take control: kiểm soát. Ví dụ: The enemies took control of the country. (Kẻ thù đã nắm quyền kiểm soát đất nước).
- under control: chịu sự kiểm soát. Ví dụ: I don't want to be under control of anyone. (Tôi không muốn bị ai kiểm soát).
loading...