Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh hay được sử dụng nhất!
![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
351. am: là dạng hiện tại của động từ "to be" khi đi với chủ ngữ là "I".
352. increase: vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ. Mẫu câu thường gặp với động từ này:
- increase in st: gia tăng cái gì. Ví dụ: Everything seems to increase in price. (Mọi thứ dường như đều tăng giá).
- increase by st: tăng bao nhiêu. Ví dụ: Next month, oil price will increase by 5%. (Tháng tới, giá dầu sẽ tăng lên 5%)
354. themselves: là đại từ phản thân, dùng với mục đích nhấn mạnh.
357. information: là một danh từ không đếm được.
359. to be late for st: muộn cái gì. Ví dụ: late for school (muộn học), late for work (muộn làm)
loading...