Trong phần này chúng ta sẽ được học về 1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
![]() Tư vấn và đặt mua thẻ qua điện thoại : 0473053868 (8h-21h)![]() ĐĂNG PHẢN HỒI CỦA BẠN CHO BÀI HỌC NÀY
Chú ý: Nội dung gửi không nên copy từ Office word![]() Chèn biểu tượng cảm xúc
Bạn phải đăng nhập để sử dụng chức năng này
![]()
CÁC Ý KIẾN BÌNH LUẬN - PHẢN HỒI VỀ BÀI HỌC NÀY
Cùng thể loại
|
Để tra nghĩa một từ, bạn hãy click chuột hai lần vào từ đó.
Tổng đài hỗ trợ trực tuyến
Tel: 02473080123 - 02436628077 (8h30-21h) HỎI ĐÁP NHANH
Mời các bạn click vào đây để tham gia thi đấu tiếng Anh trực tiếp - và click vào đây để tham gia luyện nói qua video chat - 2 tính năng đầy hứng thú và kịch tính mới ra mắt của Tiếng Anh 123.
Chỉ thành viên VIP mới được gửi câu hỏi ở mục này. Nếu nói bậy bạn sẽ bị xóa nick.
Giúp bạn giải bài tập các mônTHỐNG KÊ
Chúc mừng 5 thành viên VIP mới nhất: |
Earth: Trái Đất
Eg: The Earth moves around the sun. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
Globe: quả địa cầu, thế giới
Eg: She spun the globe, and pointed to the Solomon Islands. Cô ấy quay quả địa cầu, và chỉ vào đảo Solomon.
World: thế giới
Eg: My dream is to have the opportunity to sail around the world. Ước mơ của tôi là có cơ hội chèo thuyền đi khắp thế giới.
Universe: vũ trụ
Eg: Is there intelligent life elsewhere in the universe? Còn tồn tại cuộc sống trí tuệ ở nơi nào khác trong vũ trụ không?
Cosmos: vũ trụ, trật tự, hài hòa
Eg: His job is to study the cosmos. Nhiệm vụ của anh ấy là nghiên cứu vũ trụ.
loading ...
loading...